1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pall

pall

/pɔ:l/
Danh từ
  • vải phủ quan tài
  • áo bào (giáo hoàng, tổng giám mục)
  • nghĩa bóng vật che phủ, áo khoác, màn phủ
Động từ
  • làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm)
Nội động từ
  • trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm)
Xây dựng
  • áo khoác
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận