1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ loop

loop

/lu:p/
Danh từ
  • vòng; thòng lọng; cái khâu, cái móc, khuyết áo)
  • đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo (cũng loop line)
  • vật lý bụng (sóng)
  • điện học cuộn; mạch
Động từ
  • thắt lại thành vòng; làm thành móc
  • gài móc, móc lại
  • hàng không nhào lộn
Kỹ thuật
  • ăng ten khung
  • ăng ten vòng
  • bụng dao động
  • bụng sóng
  • cái vòng
  • chu kỳ
  • cuộn
  • đường sắt
  • đường vòng
  • khuyên
  • nút
  • mạch
  • mạch kín
  • mạch vòng
  • mạng vòng
  • mắt lưới
  • móc
  • móc treo
  • quai
  • sắt hạt
  • vành đai
  • vòng
  • vòng (treo)
  • vòng đai
  • vòng dây, cuộn dây
Kinh tế
  • vùng buộc thuốc lá để sấy
Vật lý
  • bụng dung động
Xây dựng
  • cốt đai (cột)
  • vòng khuyên
Điện lạnh
  • đường (cong) kín
  • vòng ghép
Hóa học - Vật liệu
  • đường cong kín
Điện
Toán - Tin
  • thắt nút
  • vòng lặp
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận