1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ interpose

interpose

/,intə"pouz/
Động từ
  • đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại...)
  • can thiệp (bằng quyền lực...)
  • xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác)
Nội động từ
  • xen vào giữa những vật khác
  • can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải
  • ngắt lời, xen vào một câu chuyện
Kỹ thuật
  • can thiệp
  • đặt
  • đặt xen giữa
  • để
  • đưa vào
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận