Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ flimsy
flimsy
/flimsy/
Tính từ
mỏng manh, mỏng mảnh
hời hợt, nông cạn
a
flimsy
excuse
:
lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt
a
flimsy
argument
:
lý lẽ nông cạn
tầm thường, nhỏ mọn
Danh từ
giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)
bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)
tiếng lóng
tiền giấy
Chủ đề liên quan
Tiếng lóng
Thảo luận
Thảo luận