1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ fabian

fabian

/"feibjən/
Tính từ
  • trì hoãn, kéo dài
    • fabian policy:

      chính sách trì hoãn, chính sách kéo dài

  • Fa-biên, theo thuyết Fa-biên
    • fabian Society:

      hội Fa-biên (nhóm Xã hội chủ trương cải cách từ từ ở Anh)

Danh từ
  • người theo thuyết Fa-biên

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận