1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dullness

dullness

/"dʌlnis/ (dullness) /"dʌlnis/
Danh từ
  • sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn
  • tính không tinh, tính mờ (mắt); tính không thính, tính nghễnh ngãng (tai)
  • tính vô tri vô giác (vật)
  • tính cùn (dao)
  • tính đục (tiếng âm thanh); tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt
  • tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ (cơn đau)
  • vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải; vẻ chậm chạp
  • sự ứ đọng, sự trì chậm công việc
  • tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt
  • vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm
Y học
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận