circumstantial
/,sə:kəm"stænʃl/
Tính từ
- tường tận, chi tiết
a circumstantial repeort:
bản báo cáo chi tiết
- hoàn cảnh, trường hợp, tình huống; do hoàn cảnh; tuỳ theo hoàn cảnh
- xảy ra bất ngờ
- pháp lý gián tiếp; dựa vào những chi tiết phụ; do suy diễn
chứng cớ gián tiếp
Chủ đề liên quan
Thảo luận