1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ bonnet

bonnet

/"bɔnit/
Danh từ
  • mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em
  • nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi
  • cò mồi (để lừa bịp ai)
Thành ngữ
Động từ
  • đội mũ (cho ai)
  • chụp mũ xuống tận mắt (ai)
  • xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)
Kỹ thuật
  • chụp bảo vệ
  • nắp che
  • nắp đậy
  • nắp đậy máy
  • mui xe
  • vỏ che
Toán - Tin
  • ca bô
Xây dựng
  • cabô
  • nắp chụp
Kỹ thuật Ô tô
  • nắp capô
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận