1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ spider

spider

/"spaidə/
Danh từ
  • con nhện
  • cái kiềng
  • cái chảo ba chân
  • xe ngựa hai bánh
Thành ngữ
Kỹ thuật
  • bộ nan hoa bẹt
  • ống kẹp
  • tay gạt chữ thập
Cơ khí - Công trình
  • bánh xe công tác
  • cần (bộ truyền hành tinh)
  • đầu kẹp ở giữa
  • đầu kẹp vặn vít
  • gối tựa hình sao
  • hình nhện
  • phần chữ thập
Điện
  • con nhện
  • nòng tâm trục (của máy điện)
Kỹ thuật Ô tô
  • gối tựa hình sao (khớp vạn năng)
  • xe 2 cửa
Hóa học - Vật liệu
  • mâm tốc
  • vòng kẹp (ống khoan)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận