1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ slim

slim

/slim/
Tính từ
  • mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon
  • ít ỏi, sơ sài, nghèo nàn, mỏng manh
  • láu, khôn lỏi, xảo quyệt
Động từ
  • làm cho người thon nhỏ (bằng cách ăn kiêng và tập thể dục)
  • phủ đầy bùn; phủ đầy
Nội động từ
  • trở thành thon nhỏ
Danh từ
  • bùn, bùn loãng
  • nhớt cá
  • chất nhớ bẩn
  • Bitum lỏng
Y học
  • ốm
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận