1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ setting

setting

/"setiɳ/
Danh từ
  • sự đặt, sự để
  • sự sắp đặt, sự bố trí
  • sự sửa chữa
  • sự mài sắc, sự giũa
  • sự sắp chữ in
  • sự quyết định (ngày, tháng)
  • sự nắn xương, sự bó xương
  • sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
  • sự se lại, sự khô lại
  • sự ra quả
  • sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
  • khung cảnh, môi trường
  • sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
  • ổ trứng ấp
  • âm nhạc sự phổ nhạc; nhạc phổ
Kinh tế
  • sự đông đặc
  • sự đông rắn
  • sự sắp bánh vào lò
  • sự trộn hột
Kỹ thuật
  • bệ
  • cái đệm
  • đế giá
  • điều chỉnh
  • điều tiết
  • lớp hoàn thiện
  • mức điều chỉnh
  • mức mở răng cưa
  • sắp chữ
  • sự đặt
  • sự đặt mức dụng cụ
  • sự điều chỉnh
  • sự điều chỉnh dụng cụ
  • sự điều chỉnh (lên men)
  • sự điều chỉnh mức
  • sự định vị
  • sự đông cứng (xi măng)
  • sự đông kết
  • sự lắng đọng
  • sự lắp đặt
  • sự lún
  • sự mở răng cưa
  • sự ngưng kết
  • sự rắn lại
  • sự rẽ ca
  • sự thiết đặt
  • sự thiết lập
  • sự tựa
  • sự vạch dấu
  • việc chỉnh định
  • xác lập
Cơ khí - Công trình
  • cái tựa
  • sự lún (nền)
  • sự mở răng ca
  • sự xây lò (nồi hơi)
Xây dựng
  • sự chồn độ lún
  • sự vạch
Kỹ thuật Ô tô
  • sự cứng lại (của ma tít)
Điện
  • trị số chỉnh định
  • việc đặt
  • việc thiết đặt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận