1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ scab

scab

/skæb/
Danh từ
  • vảy (ở vết thương, , ,)
  • bệnh ghẻ (thường ở cừu)
  • bệnh nấm vảy (ở cây)
  • kẻ phá cuộc đình công, công nhân không tham gia đình công; kẻ nhận làm thay chỗ công nhân đình công
  • từ cổ Anh - Mỹ tiếng lóng người bần tiện
Nội động từ
  • đóng vảy sắp khỏi vết thương
  • phá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; nhận làm thay chỗ công nhân đình công
Kinh tế
  • bệnh sần sùi
  • công nhân không tham gia đình công
  • thợ tuyển dụng để thay cho thợ đình công
  • thợ, kẻ phá đình công
Kỹ thuật
  • chỗ rỗ
  • đẽo đá
  • sẹo đúc
  • tấm nối
  • thanh nối
  • vảy
  • vết bột sỉ (vật đúc)
Xây dựng
  • bản ghép
Thực phẩm
  • bệnh sần sùi (trong phòng trừ dịch hại)
Hóa học - Vật liệu
  • màng (trên mặt kim loại)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận