rumble
/"rʌmbl/
Danh từ
Động từ
- động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)
- sôi ùng ục (bụng)
- quát tháo ầm ầm (cũng to rumble out, to rumble forth)
- tiếng lóng nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra
Kỹ thuật
- quay nhẵn
Điện
- sự rung
Vật lý
- tiếng ồn ào
Chủ đề liên quan
Thảo luận