1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rumble

rumble

/"rʌmbl/
Danh từ
  • tiếng ầm ầm
  • tiếng sôi bụng ùng ục
  • chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý)
  • ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) (cũng rumble seat)
  • Anh - Mỹ tiếng lóng cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng)
Động từ
  • động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)
  • sôi ùng ục (bụng)
  • quát tháo ầm ầm (cũng to rumble out, to rumble forth)
  • tiếng lóng nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra
Kỹ thuật
  • quay nhẵn
Điện
  • sự rung
Vật lý
  • tiếng ồn ào
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận