1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ meander

meander

/mi"ændə/
Danh từ
  • (số nhiều) chỗ sông uốn khúc
  • (số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu
  • kiến trúc đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường)
Nội động từ
  • ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
  • đi lang thang, đi vơ vẩn
Kỹ thuật
  • chỗ cong
  • đường quanh co
  • gấp lại
  • khúc uốn sông
  • ngoằn ngoèo
  • uốn khúc
  • ý nghĩa
Toán - Tin
  • chỗ cong lại
  • uốn lại
Xây dựng
  • hình gấp khúc
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận