inoperative
/in"ɔpərətiv/
Tính từ
- không chạy, không làm việc, không sản xuất
- không có hiệu quả
một loại thuốc không có hiệu quả
Kinh tế
- cách lập ngân sách nghiêng về đầu vào
- không có giá trị thi hành
- không có hiệu lực
- không hoạt động
Kỹ thuật
- không hoạt động
- không làm việc
Toán - Tin
- không có hiệu lực
- không vận hành
Điện lạnh
- không có tác dụng
Chủ đề liên quan
Thảo luận