1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ incense

incense

/"insens/
Danh từ
  • nhang, hương, trầm
  • khói hương trầm (lúc cúng lễ)
  • lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
Động từ
  • đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
  • làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
  • làm nổi giận, làm tức điên lên
Nội động từ
  • đốt nhang, thắp hương, đốt trầm
Xây dựng
  • thắp nhang
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận