1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ gown

gown

/gaun/
Danh từ
  • áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...)
  • áo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...)
  • giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít (đối lại với dân thường hàng phố)
    • town and gown:

      dân thường hàng phố và những giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít

  • sử học áo tôga (La-mã xưa)
Động từ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận