1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ fell

fell

/fel/ (fall) /fɔ:l/
Danh từ
  • da lông (của thú vật)
  • da người
  • mớ tóc bù xù; bộ lông bờm xờm
  • đồi đá (dùng trong tên đất)
  • vùng đầm lầy (ở miền bắc nước Anh)
  • sự đẫn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt
  • mẻ đẫn (khối lượng cây đẫn một lần)
  • sự khâu viền
Động từ
  • đấm ngâ, đánh ngã
  • đẫn (cây), hạ (cây), đốn chặt
  • khâu viền
Tính từ
  • ác liệt, ghê gớm; nhẫn tâm, tàn ác
  • huỷ diệt, gây chết chóc
Kinh tế
  • bộ da lông
Kỹ thuật
  • chặt gỗ
  • đồi
  • đốn gỗ
  • sự đốn cây
  • vùng đầm lầy
Hóa học - Vật liệu
  • quặng lọt sàng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận