1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dragon

dragon

/"drægən/
Danh từ
  • con rồng
  • người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái
  • thằn lằn bay
  • bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) (cũng dragoon)
  • kinh thánh cá voi, cá kình, cá sấu, rắn
  • thiên văn học chòm sao Thiên long
  • Anh - Mỹ quân sự xe xích kéo pháo
Thành ngữ
Kỹ thuật
  • rồng (con)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận