1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ disturbance

disturbance

/dis"tə:bəns/
Danh từ
  • sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn
  • vật lý sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn
  • radio âm tạp, quyển khí
  • pháp lý sự vi phạn (quyền hưởng dụng)
Kỹ thuật
  • âm nhiễu
  • âm tạp
  • nhiễu loạn
  • sự biến vị
  • sự nhiễu loạn
  • sự rối loạn
Xây dựng
  • sự làm nhiễu
Đo lường - Điều khiển
  • sự nhiễu
Điện
  • sự nhiễu động
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận