1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ canon

canon

/"kænən/
Danh từ
  • tiêu chuẩn
    • the canons of canduct:

      tiêu chuẩn tư cách đạo đức

  • giáo sĩ
  • danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả
  • cái móc chuông
  • tôn giáo luật lệ, quy tắc, phép tắc
  • tôn giáo nghị định của giáo hội
  • tôn giáo kinh sách được công nhận
  • âm nhạc canông
  • in ấn chữ cỡ 48
  • (như) canyon
Kỹ thuật
  • chuẩn
  • chuẩn tắc
  • hẻm vực
  • nguyên tắc
  • quy tắc
  • tiêu chuẩn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận