1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ boom

boom

/bu:m/
Danh từ
  • hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng)
  • xà dọc (cánh máy bay)
  • hàng hải sào căng buồm
  • Anh - Mỹ cần (máy trục)
  • tiếng nổ đùng đùng súng; tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang
  • tiếng kêu vo vo
  • sự tăng vọt (giá cả)
  • sự phất trong (buôn bán...); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng)
Nội động từ
  • nổ đùng đùng súng; nói oang oang
  • kêu vo vo, kêu vo ve sâu bọ
  • tăng vọt (giá cả)
  • phất (công việc buôn bán...); thình lình trở nên nổi tiếng (nhờ quảng cáo rùm beng)
Thành ngữ
Động từ
  • quảng cáo rùm beng (cho một mặt hàng gì mới...)
Kinh tế
  • bán đắt buôn may
  • cơn sốt
  • đợt bộc phát
  • giá cả bột tăng
  • giai đoạn phồn thịnh bộc phát
  • làm ăn phát đạt
  • lên đột ngột
  • phát triển mạnh
  • phồn vinh
  • sự lên giá đột ngột
  • tăng vọt
  • tăng vọt giá cả
  • vọt giá
Kỹ thuật
  • cái ghi
  • cần máy trục
  • dầm
  • dầm dọc
  • độ cong
  • giá máy
  • giằng (trong giàn)
  • mũi tên
  • ô thanh chắn
  • tầm với
  • thanh dài
  • thanh giằng
  • xà dọc
  • xà ngang
Xây dựng
  • cần (cẩu trục)
  • mạ rầm
Cơ khí - Công trình
  • cần (máy trục)
  • mạ dầm
  • thanh đai của giàn
Giao thông - Vận tải
  • hàng rào nổi
  • sào căng buồm
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận