1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ barren

barren

/"bærən/
Tính từ
  • cằn cỗi (đất)
  • không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ phụ nữ
  • không đem lại kết quả
    • barren efforts:

      những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích

  • khô khan văn
Danh từ
  • dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang
Kinh tế
  • thùng gỗ ghép
Kỹ thuật
  • hoang mạc
  • không quặng
Cơ khí - Công trình
  • dải đất cằn cỗi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận