1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ vignette

vignette

/vi"njet/
Danh từ
  • hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in)
  • tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)
  • bức ảnh nửa người có nền mờ
  • tác phẩm văn học ngắn
  • kiến trúc hình trang trí cành lá nho
Động từ
  • làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận