1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ unship

unship

/" n" ip/
Động từ
  • bỏ (cột buồm); tháo (mái chèo)
  • hàng hải bốc dỡ (hàng) ở trên tàu xuống, cho (khách) xuống bến
Kinh tế
  • bốc dỡ (hàng) trên tàu xuống
  • bốc dỡ hàng trên tàu xuống
  • giải phóng tàu
Kỹ thuật
  • bốc dỡ
Giao thông - Vận tải
  • cho khách xuống bến
  • dỡ hàng khỏi tàu hàng hóa
  • trút tải
Xây dựng
  • tháo mái chèo
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận