1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ unseat

unseat

/" n"si:t/
Động từ
  • đẩy ra khỏi chỗ ngồi; làm ng (người cưỡi ngựa)
  • cách chức, làm mất ghế (nghị sĩ)
  • pháp lý coi là vô hiệu, thủ tiêu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận