1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ unnevre

unnevre

/"ʌn"nə:v/
Động từ
  • làm cho yếu đuối, làm suy nhược
  • nghĩa bóng làm nản lòng, làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí
  • từ cổ làm mất bình tĩnh, trêu tức
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận