1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ uneven

uneven

/"ʌn"i:vən/
Tính từ
  • không phẳng, gồ ghề, gập ghềnh (đường, đất...)
  • thất thường, hay thay đổi (tính tình...)
  • toán học lẻ (số)
Kỹ thuật
  • gồ ghề
  • không bằng phẳng
  • không đều
  • không thuận lợi
Toán - Tin
  • không chẵn
Xây dựng
  • không đều đặn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận