1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ unbent

unbent

/"ʌn"bend/
Động từ
  • kéo thẳng, vuốt thẳng; tháo ra, lơi ra, , nới ra
  • giải (trí), làm cho (trí óc) đỡ căng thẳng
  • hàng hải tháo (dây buộc)
Nội động từ
  • thẳng ra, duỗi ra; lơi ra
  • thấy đỡ căng thẳng (trí óc)
  • có thái độ dễ dãi vui vẽ; có thái độ không cứng nhắc
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận