1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ trimmer

trimmer

/"trimə/
Danh từ
  • người sắp xếp, người thu dọn, người sửa sang
  • máy xén; kéo tỉa (cây...)
  • thợ trang sức
  • kiến trúc mảnh gỗ đỡ rầm
  • hàng hải người xếp lại hàng trong hầm tàu
  • người lừng chừng đợi thời; người lựa gió theo chiều
Kinh tế
  • máy xén
  • người thao tác công đoạn sản phẩm
  • người vệ sinh con thịt
Kỹ thuật
  • chiết áp tinh chỉnh
  • đà khung sàn
  • gối đỡ dầm
  • kéo xén
  • máy bạt ba via
  • máy cắt mép
  • máy sửa gờ
  • tấm đầu cột
  • thanh giằng
Xây dựng
  • cuốn đỡ khung nhẹ
  • gối đỡ cuốn
  • thợ trang trí
Điện lạnh
  • điện trở tinh chỉnh
Điện
  • tụ điện tinh chỉnh
  • tụ tinh chỉnh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận