1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ thuggee

thuggee

/"θʌgi:/ (thuggery) /"θʌgəri/ (thuggism) /"θʌgizm/
Danh từ
  • nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ
  • sử học môn phái sát nhân (ở Ân-độ); giáo lý của môn phái sát nhân
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận