1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ straightforwardly

straightforwardly

Phó từ
  • trung thực, thẳng thắn, cởi mở, minh bạch; không thoái thác (về người, cung cách của người )
  • dễ hiểu, dễ làm; không phức tạp, không rắc rối, không khó khăn (nhiệm vụ...)

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận