1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ straightforward

straightforward

/"streit"fɔ:wəd/
Tính từ
  • thành thật, thẳng thắn; cởi mở
  • không phức tạp, không rắc rối (nhiệm vụ...)
Kỹ thuật
  • đơn giản
  • hiển nhiên
  • thẳng
Đo lường - Điều khiển
  • không phức tạp
Điện lạnh
  • thấy ngay
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận