1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ statesman

statesman

/"steitsmən/
Danh từ
  • chính khách
  • nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; chính khách có tài (trong việc quản lý nhà nước)
  • địa chủ nhỏ có lao động (mở miền Bắc Anh)
Thành ngữ
  • elderly statesman
    • nhà chính trị lão thành
    • chuyên gia có uy tín lớn (của một tổ chức)

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận