1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ spike

spike

/spaik/
Danh từ
  • cây oải hương (cũng spike lavender)
  • cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ)
  • đầu nhọn; gai (ở dây thép gai)
  • que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu
  • đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt)
  • đinh đóng đường ray
  • thực vật học bông (kiểu cụm hoa)
Động từ
  • đóng bằng đinh
  • cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu
  • đâm bằng que sắt nhọn
  • bịt miệng (nòng súng)
  • làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu)
  • thể thao nện đinh giày làm bị thương (đối phương)
  • Anh - Mỹ chấm dứt (một ý kiến...)
  • Anh - Mỹ tiếng lóng pha rượu mạnh vào (đồ uống)
Kinh tế
  • bông (lúa) cá thu non
Kỹ thuật
  • bulông
  • cọc nhọn
  • đầu nhọn
  • đinh
  • đinh đầu bẹt
  • đinh đường ray
  • đinh lớn
  • đinh mấu
  • đinh móc
  • đinh móc tường
  • đỉnh nhọn
  • đinh ray
  • đột biến
  • mấu
  • móc sắt
  • mũi nhọn
  • phần tử mầm
Xây dựng
  • đinh cămpông
  • đóng bằng đinh
  • que nhọn
Toán - Tin
  • đỉnh nhọn, xung nhọn
Giao thông - Vận tải
  • đóng đinh đường
Điện tử - Viễn thông
  • vạch cộng hưởng
Điện
  • xung nhiễu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận