1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ sinecure

sinecure

/"sainikjuə/
Danh từ
  • chức ngồi không ăn lương, chức ngồi không hưởng danh vọng
Kinh tế
  • chức vụ làm cảnh (không làm nhưng được hưởng lương cao)
  • chức vụ râu ria
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận