1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ scuttle

scuttle

/"skʌtl/
Danh từ
  • dáng đi hấp tấp
  • sự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả
  • giỗ rộng miệng (đựng ngô, thóc, hạt...)
  • xô (đựng) than
  • lỗ, lỗ thông (ở thành tàu, mái nhà, có nắp đậy)
Nội động từ
  • đi vụt qua
  • chạy trốn, chạy gấp, chạy vội
Động từ
  • làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm tàu bằng cách mở van cho nước vào
Kỹ thuật
  • cửa ló sáng
  • lỗ thông
Xây dựng
  • cửa thông mái
  • lỗ thoát gió
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận