1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ scoop

scoop

/sku:p/
Danh từ
  • cái xẻng (xúc lúa, than, tiên...)
  • cái môi dài cán; môi (đầu)
  • cái gàu múc nước (đầy)
  • sự xúc, sự múc; động tác xúc, động tác múc
  • môn lãi lớn (do đầu cơ)
  • giải phẫu cái nạo
  • tiếng lóng tin riêng (dành cho tờ báo nào)
Động từ
  • xúc (than...), múc (nước...)
  • thu được, vớ (món lãi lớn), hốt (của...)
  • nhặt được và đăng (một tin đặc biệt, trước các bài báo khác)
Kinh tế
  • cá muối
  • cái gầu
  • cái xẻng
  • chiếm lấy
  • chiếm lĩnh thị trường
  • chiếm lĩnh (thị trường...)
  • cướp lấy
  • đi trước
  • giành trước
  • kiếm được
  • làm trước
  • món lời lớn (do đầu cơ)
  • thu được
  • thu được (món lời lớn...)
  • tin riêng đặc biệt (của một tờ báo, một hãng tin...)
  • tranh tiên
  • tranh trước
  • vớ được (món lời lớn...)
Kỹ thuật
  • cái phễu đo
  • gàu
  • gàu máy đào
  • gầu múc
  • gầu xúc
  • mai
  • xẻng
Xây dựng
  • cái chụp hút gió
  • gáo lấy mẫu
  • gàu vét bùn
  • thùng (rót)
  • thùng xe lật
  • xẻng xúc tay
  • xúc
Điện lạnh
  • đèn chiếu elipsoit
  • đèn chiếu nhà hát
Môi trường
  • gáo múc
  • gàu múc
Hóa học - Vật liệu
  • gầu vét
Cơ khí - Công trình
  • giới hạn đo (dung cụ đo)
  • ống lấy nước (máy hơi)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận