1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ sally

sally

/"sæli/
Danh từ
  • cái lúc lắc đầu tiên (của chuông)
  • tay cầm (của dây kéo chuông)
  • sự xông ra; sự phá vây
  • cuộc đi chơi, cuộc đi dạo
  • sự bùng nổ
  • câu nói hóm hỉnh, lời nhận xét sắc sảo (để tấn công hoặc để đánh trống lảng trong cuộc tranh luận)
Nội động từ
  • xông ra phá vây
  • đi chơi, đi dạo
Kỹ thuật
  • phần nhô ra
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận