1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ runner

runner

/"rʌnə/
Danh từ
  • người tuỳ phái (ở ngân hàng)
  • đấu thủ chạy đua
  • người buôn lậu
  • đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo...)
  • dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc)
  • người phá vỡ vòng vây (cũng blockade runner)
  • thớt trên (cối xay bột)
  • vòng trượt
  • thực vật học thân bò
  • động vật gà nước
  • kỹ thuật con lăn, con lăn di động
  • Anh - Mỹ công nhân đầu máy xe lửa
  • từ cổ cảnh sát, công an (cũng Bow-street runner)
Kinh tế
  • mặt hàng bán chạy
  • người buôn lậu
  • người chào hàng
  • người đưa thư
  • người đưa tin
  • thớt trên (của cối xay bột) đường rãnh
Kỹ thuật
  • bánh cánh đẩy (tuabin nước)
  • bánh dẫn
  • bánh xe dự phòng
  • con trượt
  • đường chạy
  • đường dẫn trượt
  • guốc trượt
  • máng tháo
  • ống xẻ
  • phễu nạp liệu
  • rãnh dẫn
  • rãnh ngang (đúc)
  • rãnh trượt
  • vành
  • vành trượt
  • vòng trượt
Cơ khí - Công trình
  • bánh xe gió
  • người chạy máy
Xây dựng
  • con lăn bánh dẫn
  • hệ thống rót, đậu rót (đúc)
  • vòng (ổ bi)
Giao thông - Vận tải
  • dây chuyền chất hàng
Hóa học - Vật liệu
  • máng ra gang
  • máng ra thép
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận