1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ romanesque

romanesque

Tính từ
  • kiểu rôman (phong cách thực hành ở châu Âu từ khoảng 1050 đến 1200 với những vòm tròn, tường dày )
Danh từ
  • kiểu rôman (kiểu thịnh hành vào thời kỳ giữa cổ điển và Gôtic)
Xây dựng
  • Kiến trúc Romanesque
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận