1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ romance

romance

/rə"mæns/
Danh từ
  • những ngôn ngữ rôman
  • truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)
  • tiểu thuyết mơ mông xa thực tế
  • câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
  • sự mơ mộng, tính lãng mạng
  • sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu
  • âm nhạc Rôman (khúc)
Tính từ
Nội động từ
  • thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
Xây dựng
  • sự lãng mạn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận