prepay
/"pri:"pei/
Động từ
- trả trước
- trả trước (bưu phí); dán tem trả trước, cước phí (thư, gói hàng...)
Kinh tế
- thanh toán trước
- trả cước phí (một bức thư gởi)
- trả cước phí (một bức thư gửi)
- trả trước
Toán - Tin
- trả tiền trước
Chủ đề liên quan
Thảo luận