1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pram

pram

/prɑ:m/ (praam) /prɑ:m/
Danh từ
  • tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển Ban-tích); tàu đáy bằng có đặt súng[præm]
  • xe đẩy tay (của người bán sữa)
  • xe đẩy trẻ con
Toán - Tin
  • RAM tham số
Kỹ thuật
  • hành trình kế
  • tàu đáy bằng
  • xà lan
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận