1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ piety

piety

/"paiəti/
Danh từ
  • lòng mộ đạo
  • lòng hiếu thảo; lòng trung thành với tổ quốc
    • filiat piety:

      lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận