1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pell-mell

pell-mell

/"pel"mel/
Tính từ
  • hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi
Danh từ
  • cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận