1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ paw

paw

/pɔ:/
Danh từ
  • chân (có vuốt của mèo, hổ...)
  • bàn tay; nét chữ
Động từ
  • cào, tát (bằng chân có móng sắc)
  • gõ chân xuống (đất) ngựa
  • cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc
Nội động từ
  • gõ chân xuống đất ngựa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận