1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ panorama

panorama

/,pænə"rɑ:mə/
Danh từ
  • bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem)
  • cảnh tầm rộng; (thường) nghĩa bóng toàn cảnh; điện ảnh cảnh quay lia
  • nghĩa bóng sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc
Kỹ thuật
  • kính ngắm
Xây dựng
  • bức vẽ toàn cảnh
  • toàn cảnh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận