Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ overran
overran
/"ouvərʌn/
Danh từ
sự lan tràn, sự tràn ra
sự vượt quá, sự chạy vượt
số lượng (in...) thừa[,ouvə"rʌn]
Động từ
tràn qua, lan qua
tàn phá, giày xéo
chạy vượt quá,
hàng hải
vượt quá (nơi đỗ, kế hoạch hành trình)
in ấn
in quá nhiều bản của (báo, sách...), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất)
Chủ đề liên quan
Hàng hải
In ấn
Thảo luận
Thảo luận