1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ overdo

overdo

/"ouvə"du:/
Động từ
  • làm quá trớn, làm quá
  • làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng
  • làm mệt phờ
  • nấu quá nhừ
Nội động từ
  • làm quá
Kỹ thuật
  • làm quá
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận