Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ overdo
overdo
/"ouvə"du:/
Động từ
làm quá trớn, làm quá
làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng
he
overdid
his
apology
:
anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
làm mệt phờ
nấu quá nhừ
Nội động từ
làm quá
Kỹ thuật
làm quá
Chủ đề liên quan
Kỹ thuật
Thảo luận
Thảo luận